A 9000 A1-A8 Anten Chủ động Đa Hướng (470 MHz - 638 MHz) Sennheiser

 Tình trạng:
 Mã sản phẩm: A 9000 A1-A8
 Đã xem: 104
 Giá: 0₫

Tính năng nổi bật

  Dành cho Bộ thu EM 9046;
  Anten đa hướng với Bộ khuếch đại AB 9000;
  8 Bộ Lọc Chọn Lọc Cao;
  Độ khuếch đại: 17 dB;

Anten Chủ Động Omnidirectional A 9000 A1-A8 Sennheiser với dải tần A1–A8: 470 MHz đến 638 MHz

ANTENT CHỦ ĐỘNG ĐA HƯỚNG A 9000 A1-A8 SENNHEISER

A 9000 A1-A8 là Bộ khuếch đại anten điều khiển từ xa có tám bộ lọc chọn lọc cao, mỗi bộ cho phép một cửa sổ tần số 24 MHz đi qua. Điều này tăng thêm độ an toàn đáng kể cho hệ thống, vì các tín hiệu không mong muốn bị chặn trực tiếp trước thành phần hoạt động đầu tiên. Cửa sổ tần số có thể được chọn từ xa từ bộ thu. Bộ khuếch đại RF tuyến tính với khả năng chống nhiễu điều chế rất cao có thể bù đắp tổn thất cáp lên đến 14 dB. Bộ khuếch đại và bộ thu cùng nhau kiểm tra tổn thất cáp trên cáp RF và tự động điều chỉnh độ khuếch đại. Anten đa hướng A 9000 tích hợp bộ khuếch đại AB 9000, được gắn trực tiếp trên bề mặt anten.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đặc điểm RF

Dải tần số

470 MHz đến 798 MHz, được chia
thành:
 A1–A8: 470 MHz đến 638 MHz
 A5–B4: 550 MHz đến 718 MHz
 B1–B8: 630 MHz đến 798 MHz
Kiểu bức xạ A 9000: đa hướng
AD 9000: định hướng
Độ khuếch đại tiêu chuẩn. 17 dB (không đổi)
Đầu vào anten (chỉ AB 9000) Ổ cắm loại N (50 W)
Đầu ra anten Ổ cắm loại N (50 W)
Độ lợi của anten A 9000: 3,2 dBi
AD 9000: 4,6 dBi
Góc đỉnh AD 9000 xấp xỉ 100° (-3 dB)
Tỷ lệ trước sau AD 9000 ≥ 14dB
OIP3 ≥ 35 dBm
Tiền chọn 24 MHz tự động hoặc thủ công (không có EM 9046)

Các đặc điểm khác

Tiêu thụ dòng điện

tối đa. 160 mA và 12 V
Dải điện áp Nguồn cấp 9–18 V DC qua cáp ăng-ten từ EM 9046 
Kết nối gắn 3/7" hoặc 5/7"
Kích thước (C x R x S) A 9000: 250 x 165 x 23 mm
AB 9000: 80 x 64 x 24 mm
AD 9000: 329 x 322 x 23 mm
Cân nặng A 9000: khoảng 390 g
AB 9000: khoảng 265 g
AD 9000: khoảng 625 g

Điều kiện hoạt động

Nhiệt độ môi trường -10 °C đến +50 °C
Độ ẩm không khí tương đối tối đa 85% ở 40 °C (không ngưng tụ)
Bảo vệ chống nhỏ giọt và bắn nhẹ chất lỏng sản phẩm không được tiếp xúc với nước nhỏ giọt và bắn tung tóe (IP2X)

Điều kiện lưu trữ và vận chuyển

Nhiệt độ môi trường -25 °C đến +70 °C
Độ ẩm không khí tương đối tối đa 90% ở 40 °C
Bảo vệ chống nhỏ giọt và bắn nhẹ chất lỏng sản phẩm không được tiếp xúc với nước nhỏ giọt và bắn tung tóe (IP2X)
Khả năng chống sốc  theo IEC 68 hoặc EN 60068, T2-27

TỔNG QUAN SẢN PHẨM

Bề mặt ăng ten 

và  “Com” “On” LED

• đỏ: lỗi

• màu xanh lá cây: chế độ thủ công

• màu xanh: chế độ tự động (điều khiển EM 9046)

• màu trắng: đang cập nhật chương trình cơ sở

lỗ để kết nối dây an toàn

4  ổ cắm ra RF (loại N)

5  Loại tấm (không nhìn thấy ở đây)

6  RF trong ổ cắm (loại N) (chỉ AB 9000)

Bộ chuyển đổi chân đế

Công tắc xoay “Lọc” để điều chỉnh thủ công dải tần số tăng cường

Tổng quan về ăng-ten/bộ khuếch đại ăng-ten

Bộ thu EM 9046 lên đến 8 mô-đun thu DRX, 470–798 MHz
Biến thể tăng cường A/AB/AD 9000 A1–A8
470–638 MHz
A1–A8
470–638 MHz
Dải tần số tăng cường A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8
Băng thông tính bằng MHz 470–494 494–518 510–534 534–558 550–574 574–598 590–614 614–638 630–654 654–678 670–694 694–718 710–734 734–758 750–774 774–798
Máy phát SK/SKM 9000 loại A1–A4
470–558 MHz
loại A5–A8
550–638 MHz
loại B1–B4
630–718 MHz
loại B5–B8
710–798 MHz