CAT6A SFTP Cáp mạng 6 cặp xoắn đôi CAT6 S/FTP 4 × 2 × 23AWG ABCCABLS (Vỏ Bọc Nhựa PVC)

 Tình trạng: Còn hàng
 Mã sản phẩm: SFTP CAT 6A
 Đã xem: 3.637
 Giá: 19.000₫

Tính năng nổi bật

  Thành phần của dây dẫn: 1× Φ0.55±0.02mm;
  Vật liệu dẫn điện: Dây đồng trần;
  Chất liệu: HDPE;
  Giá bán theo 1 mét;

Đường kính danh nghĩa, với lưới thép đồng đóng hộp che chắn tổng thể + cặp dây che chắn lá nhôm Loại 6 Cặp xoắn đôi được bảo vệ bằng nhựa PVC siêu rắn mật độ cao (HDPE) bọc nhựa PVC, tức là CAT6 S/FTP 4 × 2 × 23AWG

 


Mô tả

SFTP CAT 6A là một loại cáp mạng được thiết kế để cung cấp hiệu suất truyền dẫn cao và khả năng chống nhiễu tốt trong các mạng LAN (Local Area Network) và các môi trường mạng khác.

1. Tốc độ Truyền Dữ liệu: 

SFTP CAT 6A hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu lên đến 10 Gigabit trên một khoảng cách lên đến 100 mét. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các mạng đòi hỏi băng thông cao và hiệu suất ổn định.

2. Ứng dụng trong Các Mạng Gigabit và 10 Gigabit: 

SFTP CAT 6A được sử dụng phổ biến trong các môi trường mạng yêu cầu đáp ứng nhu cầu truyền dữ liệu lớn và đảm bảo kết nối ổn định. Với khả năng hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu 10 Gigabit, nó thích hợp cho việc triển khai mạng Gigabit Ethernet và 10 Gigabit Ethernet.

3. Bảo vệ Chống Nhiễu: 

Với công nghệ vỏ bọc đặc biệt (Shielded Foiled Twisted Pair - SFTP), cáp này cung cấp khả năng chống nhiễu điện từ (EMI) và nhiễu từ (RFI) tốt hơn so với các loại cáp không chống nhiễu. Điều này giúp duy trì hiệu suất mạng ổn định và giảm thiểu sự cố do nhiễu gây ra.

4. Sử dụng trong Môi trường Cần Bảo Mật: 

Do tính chất chống nhiễu và khả năng bảo vệ cao, SFTP CAT 6A thường được sử dụng trong các môi trường yêu cầu bảo mật cao như trong các công ty, tổ chức, trường học, bệnh viện và các cơ sở dữ liệu quan trọng.

5. LED và DMX

Loại cáp

4 cặp đường kính 0,57mm Loại 6A rắn bọc cách điện bằng nhựa PVC mật độ cao cặp xoắn đôi được bảo vệ

Số cáp 4PR S/FTP Cat6A

Type

CAT6 SF/UTP Cable 23AWG *4PR

Thông số kỹ thuật.

23AWG

Kết cấu

Mục   

Thuộc tính hoặc giá trị tương ứng

Tiêu chuẩn thực hiện

1. Dây dẫn

Tính năng dây dẫn

Dây dẫn rắn phải tuân thủ các yêu cầu của dây đồng tròn mềm loại TR tiêu chuẩn GB/T3953-2009
Thành phần của dây dẫn 1× Φ0.55±0.02mm  
Vật liệu dẫn điện Dây đồng trần
YD/T1019-2013 và ANSI/TIA-568.2-D-2018

2. Cách nhiệt

Chất liệu

HDPE
Kích thước bên ngoài Φ1.3±0.05
Màu sắc Trắng xanh/xanh trắng cam/cam trắng xanh/xanh trắng nâu/nâu
Điện trở cách điện tối thiểu ở 20°C (MΩ/KM) ≥5000

3. Lớp vỏ

Vật liệu

Chất liệu vỏ PVC
Màu Màu xám
Độ dày thành trung bình tối thiểu 0.50
Đường kính ngoài Φ6±0.3
Bán kính uốn ≥4D (đường kính ngoài của cáp)
Đánh dấu: Jinsanhu CM 4PR 23AWG 75oC S/FTP CAT6A ĐƯỢC XÁC MINH ĐẾN ANSI/TIA- 568.2-.D PVC --/--/--(YMD)

4. Lá chắn

Đồng mạ thiếc

Φ0.10mmⅹ64
Lá nhôm một mặt 4ⅹ0,025mm (mặt dẫn điện ra ngoài)
Cặp dây màn hình cặp lá nhôm che chắn
Điện trở DC dây dẫn lõi đơn Điện trở DC dây dẫn ≦9.5Ω/100 m(20°)

5. Hiệu suất

Độ bền điện môi (giữa dây dẫn) DC

1 phút 1KV hoặc 2 giây 2,5KV
Mất cân bằng điện dung giữa dây và đất, giá trị tối đa, 0,8KHz/1KHz ≦160pF/100m
Khớp nối suy giảm tối thiểu ≥41.0 dB/100m
Lá chắn liên tục Liên tục về điện
Độ trễ pha (250 MHz) ≦536 ns/100m

6. Hiệu suất truyền tải

Chênh lệch độ trễ giữa các cặp đường truyền (>4 MHz)

≦45 ns/100m
Độ suy giảm (f=4-500 MHz) (20°) ≦45.3 dB/100m
Suy giảm không cân bằng gần cuối (TCL) (f=1-250 MHz) (20°) TCL≥26.0 dB/100m
Suy giảm nhiễu xuyên âm gần cuối (NEXT) 4-500 MHz NEXT≥34.8 dB/100m
Tổng công suất suy giảm nhiễu xuyên âm gần cuối (PS NEXT) 4-500 MHz PS NEXT≥ 31.8 dB/100m
Suy giảm nhiễu xuyên âm ở mức tương đương (EL FEXT) 4-500 MHz EL NEXT≥20.0 dB/100m
Tổng công suất suy giảm nhiễu xuyên âm ở mức độ bằng nhau (PS EL NEXT) PS EL NEXT≥ 11.0 dB/100m
Trở kháng đặc tính (Zc) 4-250 MHz 100±15 Ω
Suy hao phản hồi (RL) 20-250 MHz RL≥17.3 dB
Đáp ứng các yêu cầu ROHS và REACH Đáp ứng các yêu cầu ROHS và REACH Phù hợp với

7. Yêu cầu về môi trường

Chứng nhận CCC/chứng nhận CCC

N/A ROHS REACH

8. Chứng nhận an toàn

 

  CCC