CAT6A SFTP Cáp mạng 6 cặp xoắn đôi CAT6 S/FTP 4 × 2 × 23AWG ABCCABLS (Vỏ Bọc Nhựa PVC)
Tính năng nổi bật
Đường kính danh nghĩa, với lưới thép đồng đóng hộp che chắn tổng thể + cặp dây che chắn lá nhôm Loại 6 Cặp xoắn đôi được bảo vệ bằng nhựa PVC siêu rắn mật độ cao (HDPE) bọc nhựa PVC, tức là CAT6 S/FTP 4 × 2 × 23AWG
Mô tả
SFTP CAT 6A là một loại cáp mạng được thiết kế để cung cấp hiệu suất truyền dẫn cao và khả năng chống nhiễu tốt trong các mạng LAN (Local Area Network) và các môi trường mạng khác.
1. Tốc độ Truyền Dữ liệu:
SFTP CAT 6A hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu lên đến 10 Gigabit trên một khoảng cách lên đến 100 mét. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các mạng đòi hỏi băng thông cao và hiệu suất ổn định.
2. Ứng dụng trong Các Mạng Gigabit và 10 Gigabit:
SFTP CAT 6A được sử dụng phổ biến trong các môi trường mạng yêu cầu đáp ứng nhu cầu truyền dữ liệu lớn và đảm bảo kết nối ổn định. Với khả năng hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu 10 Gigabit, nó thích hợp cho việc triển khai mạng Gigabit Ethernet và 10 Gigabit Ethernet.
3. Bảo vệ Chống Nhiễu:
Với công nghệ vỏ bọc đặc biệt (Shielded Foiled Twisted Pair - SFTP), cáp này cung cấp khả năng chống nhiễu điện từ (EMI) và nhiễu từ (RFI) tốt hơn so với các loại cáp không chống nhiễu. Điều này giúp duy trì hiệu suất mạng ổn định và giảm thiểu sự cố do nhiễu gây ra.
4. Sử dụng trong Môi trường Cần Bảo Mật:
Do tính chất chống nhiễu và khả năng bảo vệ cao, SFTP CAT 6A thường được sử dụng trong các môi trường yêu cầu bảo mật cao như trong các công ty, tổ chức, trường học, bệnh viện và các cơ sở dữ liệu quan trọng.
5. LED và DMX
Loại cáp |
4 cặp đường kính 0,57mm Loại 6A rắn bọc cách điện bằng nhựa PVC mật độ cao cặp xoắn đôi được bảo vệ |
Số cáp | 4PR S/FTP Cat6A |
Type |
CAT6 SF/UTP Cable 23AWG *4PR |
Thông số kỹ thuật. |
23AWG |
Kết cấu |
Mục |
Thuộc tính hoặc giá trị tương ứng |
Tiêu chuẩn thực hiện |
1. Dây dẫn |
Tính năng dây dẫn |
Dây dẫn rắn phải tuân thủ các yêu cầu của dây đồng tròn mềm loại TR tiêu chuẩn | GB/T3953-2009 |
Thành phần của dây dẫn | 1× Φ0.55±0.02mm | ||
Vật liệu dẫn điện | Dây đồng trần |
YD/T1019-2013 và ANSI/TIA-568.2-D-2018
|
|
2. Cách nhiệt |
Chất liệu |
HDPE | |
Kích thước bên ngoài | Φ1.3±0.05 | ||
Màu sắc | Trắng xanh/xanh trắng cam/cam trắng xanh/xanh trắng nâu/nâu | ||
Điện trở cách điện tối thiểu ở 20°C (MΩ/KM) | ≥5000 | ||
3. Lớp vỏ |
Vật liệu |
Chất liệu vỏ PVC | |
Màu | Màu xám | ||
Độ dày thành trung bình tối thiểu | 0.50 | ||
Đường kính ngoài | Φ6±0.3 | ||
Bán kính uốn | ≥4D (đường kính ngoài của cáp) | ||
Đánh dấu: Jinsanhu CM 4PR 23AWG 75oC S/FTP CAT6A ĐƯỢC XÁC MINH ĐẾN ANSI/TIA- 568.2-.D PVC --/--/--(YMD) | |||
4. Lá chắn |
Đồng mạ thiếc |
Φ0.10mmⅹ64 | |
Lá nhôm một mặt | 4ⅹ0,025mm (mặt dẫn điện ra ngoài) Cặp dây màn hình cặp lá nhôm che chắn |
||
Điện trở DC dây dẫn lõi đơn Điện trở DC dây dẫn | ≦9.5Ω/100 m(20°) | ||
5. Hiệu suất |
Độ bền điện môi (giữa dây dẫn) DC |
1 phút 1KV hoặc 2 giây 2,5KV | |
Mất cân bằng điện dung giữa dây và đất, giá trị tối đa, 0,8KHz/1KHz | ≦160pF/100m | ||
Khớp nối suy giảm tối thiểu | ≥41.0 dB/100m | ||
Lá chắn liên tục | Liên tục về điện | ||
Độ trễ pha (250 MHz) | ≦536 ns/100m | ||
6. Hiệu suất truyền tải |
Chênh lệch độ trễ giữa các cặp đường truyền (>4 MHz) |
≦45 ns/100m | |
Độ suy giảm (f=4-500 MHz) (20°) | ≦45.3 dB/100m | ||
Suy giảm không cân bằng gần cuối (TCL) (f=1-250 MHz) (20°) | TCL≥26.0 dB/100m | ||
Suy giảm nhiễu xuyên âm gần cuối (NEXT) 4-500 MHz | NEXT≥34.8 dB/100m | ||
Tổng công suất suy giảm nhiễu xuyên âm gần cuối (PS NEXT) 4-500 MHz | PS NEXT≥ 31.8 dB/100m | ||
Suy giảm nhiễu xuyên âm ở mức tương đương (EL FEXT) 4-500 MHz | EL NEXT≥20.0 dB/100m | ||
Tổng công suất suy giảm nhiễu xuyên âm ở mức độ bằng nhau (PS EL NEXT) | PS EL NEXT≥ 11.0 dB/100m | ||
Trở kháng đặc tính (Zc) 4-250 MHz | 100±15 Ω | ||
Suy hao phản hồi (RL) 20-250 MHz | RL≥17.3 dB | ||
Đáp ứng các yêu cầu ROHS và REACH Đáp ứng các yêu cầu ROHS và REACH | Phù hợp với | ||
7. Yêu cầu về môi trường |
Chứng nhận CCC/chứng nhận CCC |
N/A | ROHS REACH |
8. Chứng nhận an toàn |
|
CCC |