CMS 503ICT LP Loa Âm Trần Passive Tannoy
Tính năng nổi bật
Loa âm trần toàn dải 5" với củ loa ICT phiên bản Pre-install chưa có back can cho các ứng dụng lắp đặt.
Đặc điểm kỹ thuật
LOA âm trần cho các ứng dụng lắp đặt.Công suất 50 Watts liên tục và công suất cực đại 200 Watts.
củ loa nguồn điểm 5" ICT cho dải tần số mở rộng.
Cấu hình pre-install chưa gồm back can (tùy chọn riêng).
Thiết kế Loa độ bền cao để sử dụng liên tục trong các ứng dụng.
Chứng nhận UL 1480 cho các hệ thống thông báo chung.
Chứng nhận UL 2043 tiêu chuẩn cho hệ thống xử lý không khí.
Biến áp cho phép điều chỉnh từ 70V đến 100V hoặc vào trực tiếp 16Ohm.
Được tối ưu hoá cho bộ khuếch đại Lab Gruppen LUCIA trở kháng thấp với tối đa 8 dòng CMS trên mỗi kênh.
Lưới thép đục lỗ được sơn tĩnh điện chống tia UV và chống bụi.
Lưới tản nhiệt từ tính có thể tháo rời để sơn tuỳ chọn phù hợp với phong cách trang trí.
Có sẵn tuỳ chọn lưới tản nhiệt Arco để bao phủ loa nâng cao tính thẩm mỹ.
Thiết kế LOA còn được trang bị thêm bộ kẹp 3 chiều tự căn chỉnh.
Đi kèm vòng đệm treo Loa.
CMS 3.0 CMS 503ICT LP
CMS 503ICT LP là loa băng thông rộng độ nhạy cao 200w sử dụng hệ thống Loa Âm Trần giám sát thế hệ thứ ba của chúng tôi (CMS 3.0). Nhờ có Củ loa nguồn điểm ICT 5" độc quyền hoàn toàn mới với dải tần số mở rộng, CMS 503ICT LP có chứng nhận UL mang lại định hướng băng thông rộng và nhất quán. Củ loa ICT cung cấp độ bền cao và lý tưởng để cho các ứng dụng sử dụng liên tục.
Được tối ưu hoá để cài đặt
Được thiết kế đặc biệt với bộ kẹp 3 chiều tự căn chỉnh để lắp đặt nhanh chóng, đơn giản và tiết kiệm chi phí, CMS 503ICT LP có thêm tính năng kẹp nối dài để tương thích với các panel trần dày hơn, và có khóa chống vặn quá đà. Bao gồm một biến áp 30W chuyển đổi suy yếu đường vào và đơn giản bằng một nút nhấn, lưới tản nhiệt bằng thép sơn tĩnh điện có khả năng chống bụi, 2 ray, 1 vòng đệm để treo loa. Phần chọn riêng gồm một lưới tản nhiệt Arco bao phủ toàn bộ bề mặt loa nâng cao tính thẫm mỹ, back can, vòng plaster.
Bộ khuếch đại Lab Gruppen sẵn sàng
CMS 503ICT LP được hoàn thiện với màu trắng bán mờ và được tối ưu hoá để sử dùn với bộ khuếch đại LAB GRUPPEN LUCIA, có khả năng chứa tối đa 8 dòng loa CMS trên mỗi kênh
Thông số kỹ thuật
Hiệu suất máy
Hiệu suất máy
Đáp tuyến (-3 dB)
88 Hz - 50 kHz
Dải tần số (-10 dB)
77 Hz - 54 kHz
Độ nhạy hệ thống (1 W @ 1 m)
89 dB (1 W = 4 V for 16 Ohms)
Nominal Coverage Angle
90 degrees conical
Xử lý năng lượng
Công suất liên tục
50 W
Công suất hoạt động
100 W
Công suất cực đại
200 W
Bộ khuếch đại công suất được đề xuất
100 W @ 16 Ohms
Nominal Impedance (Lo, Z)
16 Ohms
Xếp loại áp suất âm thanh cực đại
Average
106 dB
Peak
112 dB
Transformer Taps (via front rotary switch)
70 V
30 W (165 O) / 15 W (330 O) /
7.5 W (660 O) / 3.75 W (1320 O) /
OFF & low impedance operation
100 V
30 W (330 O) / 15 W (660 O) / 7.5 W (1320 O)
/ OFF & low impedance operation
| Đáp tuyến (-3 dB) | 88 Hz - 50 kHz |
| Dải tần số (-10 dB) | 77 Hz - 54 kHz |
| Độ nhạy hệ thống (1 W @ 1 m) | 89 dB (1 W = 4 V for 16 Ohms) |
| Nominal Coverage Angle | 90 degrees conical |
| Xử lý năng lượng | |
| Công suất liên tục | 50 W |
| Công suất hoạt động | 100 W |
| Công suất cực đại | 200 W |
| Bộ khuếch đại công suất được đề xuất | 100 W @ 16 Ohms |
| Nominal Impedance (Lo, Z) | 16 Ohms |
| Xếp loại áp suất âm thanh cực đại | |
| Average | 106 dB |
| Peak | 112 dB |
| Transformer Taps (via front rotary switch) | |
| 70 V | 30 W (165 O) / 15 W (330 O) / 7.5 W (660 O) / 3.75 W (1320 O) / OFF & low impedance operation |
| 100 V | 30 W (330 O) / 15 W (660 O) / 7.5 W (1320 O) / OFF & low impedance operation |
củ loa
Thiết kế
Vỏ bọc
Vỏ loa
Thép mạ kẽm
Vách ngăn
Vỏ loa bằng nhựa ABS được xếp hạng 94V-0 chống chịu bức xạ
Lưới tản nhiệt
Thép, với lớp phủ chống chịu thời tiết
Safety Features
Safety ring located at rear of enclosure for load bearing safety bond
Clamping Design
Security toggle clamp Min / Max clamping range 9.5 mm (0.37") / 60 mm (2.36")
Recommended clamp torque: 1.5 Nm
Tuỳ chọn cáp đầu vào
Cable clamp & squeeze connector for conduit up to 22 mm
Kết nối
Trạm kết nối khoá bằng vít với chức năng loop-through
Compliance
UL-1480, UL-2043, CE
Kích thước
Bezel diameter
274.0 mm (10.79")
Front of ceiling to rear of backcan
98.6 mm (3.88")
Hole cutout diameter
253.0 mm (9.96")
Trọng lượng (ea)
4.4 kg (9.70 lbs)
Phụ kiện đi kèm
C-Ring, tile-bridge kit, paint mask, cut-out template, grille
Phụ kiện tuỳ chọn
Vòng thạch cao,lưới tản nhiệt Arco
Số lượng đóng gói
2
| Vỏ bọc | |
| Vỏ loa | Thép mạ kẽm |
| Vách ngăn | Vỏ loa bằng nhựa ABS được xếp hạng 94V-0 chống chịu bức xạ |
| Lưới tản nhiệt | Thép, với lớp phủ chống chịu thời tiết |
| Safety Features | Safety ring located at rear of enclosure for load bearing safety bond |
| Clamping Design | Security toggle clamp Min / Max clamping range 9.5 mm (0.37") / 60 mm (2.36") Recommended clamp torque: 1.5 Nm |
| Tuỳ chọn cáp đầu vào | Cable clamp & squeeze connector for conduit up to 22 mm |
| Kết nối | Trạm kết nối khoá bằng vít với chức năng loop-through |
| Compliance | UL-1480, UL-2043, CE |
| Kích thước | |
| Bezel diameter | 274.0 mm (10.79") |
| Front of ceiling to rear of backcan | 98.6 mm (3.88") |
| Hole cutout diameter | 253.0 mm (9.96") |
| Trọng lượng (ea) | 4.4 kg (9.70 lbs) |
| Phụ kiện đi kèm | C-Ring, tile-bridge kit, paint mask, cut-out template, grille |
| Phụ kiện tuỳ chọn | Vòng thạch cao,lưới tản nhiệt Arco |
| Số lượng đóng gói | 2 |