DVS 4T (EN 54) Loa Lắp Đặt Passive Tannoy
Tính năng nổi bật
Đặc điểm kỹ thuật
Loa gắn tường toàn dải cho các hoạt động lắp đặt trong nhà và ngoài trời.Công suất 40 Watts liên tục và công suất cực đại 160 Watts.
Củ loa 4" polypropylene và có viền cao su nitrile để sử dụng lâu dài.
Củ loa Tweeter 0,75" neodymium vòm mềm làm mát bằng ferrofluid.
Phân tán định hướng 110 độ không đổi để có độ phủ tối ưu.
Chứng nhận EN 54-24 cho hệ thống phát hiện báo cháy và báo cháy.
Biến áp cho phép điều chỉnh từ 70-100V.
Đường vào low 30W đơn giản với công tắc điều chỉnh chống giá mạo tuân thủ EN 54.
Loa có tiêu chuẩn IP64 để sử dụng ngoài trời.
Lưới tản nhiệt bằng nhôm đục lỗ sơn phủ chống bụi.
Bao gồm giá đỡ để lắp đặt.
Đầu nối Phoenix có vỏ ABS và cơ chế kẹp giảm căng thuẩn EN 54 cho cáp được xếp chống cháy.
DVS 4T (EN 54)
Được thiết kế để vượt trội trong nhiều hoạt động tăng cường âm thanh DVS 4T (EN 54) loa gắn tường toàn dải công suất 160 Watts siêu nhỏ gọn, mang lại giá trị đặc biệt và hiệu suất âm thanh đầy cảm hứng. DVS 4T (EN 54) lý tưởng cho các hoạt động stereo hoặc mono trong công viên giải trí, khách sạn, nhà hàng, khu dân cư và nhà thờ v.v..
Chứng nhận EN 54-24 cho hệ thống phát hiện chát và báo cháy đã làm cho DVS 4T (EN 54) trở thành sự lựa chọn hoàn hảo trong đó an toàn được ưu tiên hàng đầu.
Hiệu suất tập trung nguồn điểm tối đa
Thiết kế hệ thống loa đồng trục DVS 4T (EN 54)’s bao gồm củ loa midbass 100mm (4") kết hợp với củ loa Tweeter 19mm (0,75") đồng trục được gắn trong một vỏ bọc ABS đúc phun kiểu cách. Được chứng nhận về khả năng chống nước và bụi xâm nhập tiêu chuẩn IP64, DVS 4T (EN 54) là sự lựa chọn đặc biệt cho các môi trường đầy thách thức như bể bơi trong nhà, phòng xông hơi khô, hoặc khu vực làm việc có mức độ bụi hoặc độ ẩm cao bất thường và các hoạt động ngoài trời nơi có điều kiện thời tiết ôn hoà.
Thu hút và dễ lắp đặt
Vỏ bọc bằng nhựa ABS có độ bền cao và chống trầy xước có lớp sơn hoàn thiện màu đen bóng bán mờ đi kèm với lưới tản nhiệt bằng nhôm có tính thẩm mỹ. Việc lắp đặt rât nhanh chóng và dễ dàng nhờ vào giá đỡ bằng thép phù với máu sắc đi kèm và phần cứng có thể điều bằng tay. Ngoài ra, hai miếng chèn có ren được cung cấp ở mặt sau của loa tương thích với giá đỡ tiêu chuẩn công nghiệp. Các đầu nối Phoenix (input/output) có vỏ ABS và cơ cấu kẹp giảm lực căng tuần thủ EN 54 cho cáp hạng chống cháy được cung cấp để tăng thêm sự tiên lợi.
Thông số kỹ thuật
Hiệu suất máy
Đáp tuyến (-3 dB) (1) |
75 Hz - 20 kHz |
Đáp tuyến (-10 dB) (1) |
60 Hz - 30 kHz |
Độ nhạy (1 W @ 1 m) (2) |
84 dB |
Độ nhạy theo tiêu chuẩn EN54 (4 M, through transformer) (2) |
70 dB |
Định hướng (Q) |
6.5 averaged 1 kHz to 10 kHz |
Chỉ số định hướng (DI) |
5.3 averaged 1 kHz to 10 kHz |
Xử lý năng lượng |
Công suất liên tục: 40 W |
Bộ khuếch đại công suất được đề xuất |
80 W @ 6 Ohms |
Trợ kháng |
6 Ohms |
Maximum SPL as per EN54 (4 M, through transformer) (2) |
84.8 dB |
Rated maximum SPL (1 m, Lo Z) (2) |
Average: 100 dB |
Transformer Taps (via front rotary switch) |
70 V: 30 W (165 Ohms) / 15 W (330 Ohms) / 7.5 W (660 Ohms) / 3.75 W (1320 Ohms) / OFF & low impedance operation |
Crossover Point |
3.9 kHz - 2nd order LF, 2nd order HF |
Coverage Angles (4)
Horizontal plane |
500 Hz: 360 |
Vertical plane |
500 Hz: 360 |
Distortion
10% Full Power (4.9 V) |
2nd Harmonic 250 Hz: 0.738%, 1 kHz: 0.145%, 10 kHz: 0.070% |
1% Full Power (1.55 V) |
2nd Harmonic 250 Hz: 0.320%, 1 kHz: 0.078%, 10 kHz: 0.087% |
Củ loa
Tần số thấp |
100 mm (4.00") mineral loaded cone material |
Tần số cao |
19 mm (0.75") coaxially mounted |
Thiết kế
Vỏ bọc |
ABS |
Lưới tản nhiệt |
Nhôm, sơn đen |
Kết nối |
Đầu nối khoá có thể tháo rời loại Euroblock với các đầu nối vít có cơ sở "loop through" |
Cài đặt biến áp |
Công tắc xoay |
Phụ kiện đi kèm |
Giá đỡ giấu ngoặc |
Kích thước (H x W x D) |
277.0 x 170.4 x 165.6 mm (10.91 x 6.71 x 6.52") |
Khối lượng (ea) |
1.8 kg (3.96 lbs) |
Trọng lượng vận chuyển |
5.4 kg (11.9 lbs) |
Số lượng đóng gói |
2 |