DVS 6-WH Loa Lắp Đặt Passive Tannoy
Tính năng nổi bật
Loa đồng trục 6", lắp đặt cố định( màu trắng)
Đặc điểm kỹ thuật
Loa gắn tường toàn dải cho các hoạt động lắp đặt trong nhà và ngoài trời.Công suất 60 Watts liên tục và công suất cực đai đạt đến 240Watts.
Củ loa 6" hình nón có màn loa được làm bằng chất liệu nhự polypropylene và được bao quanh cao su nitrile để nâng cao độ bền và độ tin cậy lâu dài.
Củ loa Tweeter nén neodymium vòm mềm làm mát bằng ferrofluid 0,75".
Phân tán định hướng không đổi 90 độ để có độ phủ tối ưu.
Chứng nhận UL 1480 cho các hệ thống tín hiệu chung.
Vỏ bọc bằng nhựa ABS UL 94V-0 chống tia cực tím và thời tiết.
Đầu vào trực tiếp 6 Ohm cho hoạt động trợ kháng thấp.
Tất cả các thành phần chống chịu thời tiết, tiêu chuẩn IP64 để sử dụng ngoài trời.
Vỏ bọc bền phong cách với lớp sơn trắng bán phần hoàn thiền, phù hợp mọi môi trường.
Lưới tản nhiệt bằng nhôm đục lỗ sơn phủ chống bụi bẩn.
Bao gồm giá đỡ để dễ dàng lắp đặt, đàu vào kết nối với Phoenix.
DVS 6-WH ( màu trắng)
Được thiết kế để vượt trôi trong hoạt động tăng cường âm thanh, DVS 6-WH toàn dải là loa gắn tường 240 Watt siêu nhỏ gọn, cung cấp giá trị đặc biệt và hiệu suất âm thanh đầy cảm hứng.
DVS 6-WH mang lại cho các hoạt động âm thanh nổi hoặc đơn âm nền/ nền trước trong công viên giải trí, khách sạn, nhà hàng và quán bar v.v...
Hiệu suất tập trung tối đa
Thiết kế hệ thống loa đồng trục DVS 6-WH bao gồm củ loa âm midbass 150mm (6,00") kết hợp với củ loa Tweeter 19mm ( 0,75) được đặt đồng trục và được gắn trong một vỏ bọc bằng nhựa ABS đúc phun kiểu cách. Được chứng nhận và khả năng chống nước và bụi xâm nhập theo tiêu chuẩn IP64, DVS 6-WH là sự lựa chọn đặc biệt cho nhữg môi trường khắc nghiệt như bể bơi trong nhà, phòng xông hơi khô hoặc khu vực làm việc có mực độ bụi hoặc độ ẩm cao bất thường và các hoạt động ngoài trời nơi điều kiện thời tiết ôn hoà.
Thu hút và dễ lắp đặt
Vỏ bọc bằng nhựa ABS có độ bền cao và chống trầy xước có lớp sơn màu trăng, đi kèm với lưới tản nhiệt bằng nhôm thẩm mỹ. Việc lắp đặt rất nhanh chóng và dễ dàng, nhờ vào giá đỡ bằng thép phù hớp với màu sắc đi kèm phần cứng có thể điều chỉnh bằng tay. Các đầu nối Phoenix cho đầu vào và đầu ra liên kết được cung cấp để tạo sự thuận tiện.
Thông số kỹ thuật
Hiệu suất máy
Đáp tuyến (-3 dB)1 |
80 Hz - 20 kHz |
Đáp tuyến (-10 dB)1 |
65 Hz - 30k Hz |
Độ nhạy (1 W @ 1 m)2 |
88 dB |
Độ phân tán (-6 dB) |
90 độ |
Củ loa |
đồng trục |
Tần số thấp |
165mm (6.5") mineral loaded cone material |
Tần số cao |
20 mm (0.79) |
Crossover |
4.3 kHz - 2nd order LF, 2nd order HF |
Định hưởng (Q) |
10.6 averaged 1 kHz to 10 kHz |
Định hướng (DI) |
9.6 averaged 1 kHz to 10 kHz |
Rated maximum SPL 2 |
105 dB (average) |
Phiên bản không phải máy biến áp
Máy đó dây đầu nối tối đa |
2.5 mm CSA (AWG12) |
Tiêu chuẩn an toàn |
UL-1480, CE |
Xử lý năng lượng
Công suất liên tục |
60 W |
Công suất hoạt động |
120 W |
Công suất cực đại |
240 W |
Công suất khuếch đại được đề xuất |
120 W @ 6 Ohms |
Trợ kháng |
6 Ohms |
Thiết kế
Vỏ Bọc |
ABS |
Lưới tản nhiệt |
Nhôm, sơn trắng |
Kết nối |
Đầu nối khoá có thể tháo rời loại Euroblock với các đầu nối vít có cơ sở " loop through" |
Phụ kiện đi kèm |
Yoke bracket |
Số lượng đóng gói |
2 |
Kích thước (H x W x D) |
340.5 x 212.2 x 216.5 mm |