EM 9046 SU Bộ thu đa kênh Sennheiser
Tình trạng:
Mã sản phẩm: EM 9046 SU
Đã xem: 81
Giá:
0₫
Tính năng nổi bật
Dùng cho Hệ thống Không dây Digital 9000;
Hệ thống thu 8 kênh dạng module;
Tự động bù tổn thất cáp RF;
Truyền âm thanh kỹ thuật số không nén;
Bộ thu đa kênh Sennheiser EM 9046 SU truyền tải kỹ thuật số linh hoạt với chất lượng âm thanh vượt trội và dễ sử dụng.
EM 9046 SU BỘ THU ĐA KÊNH SENNHEISER
EM 9046 SU là bộ thu đa kênh truyền tải kỹ thuật số linh hoạt với chất lượng âm thanh vượt trội và dễ sử dụng
Bộ thu đa kênh EM 9046 mới được định hướng trở thành tiêu chuẩn tham chiếu trong ngành phát sóng và sản xuất sân khấu, như người tiền nhiệm huyền thoại EM 1046. EM 9046 tích hợp tới 8 kênh thu kỹ thuật số, mỗi kênh có băng thông chuyển đổi 328 MHz bao phủ phổ UHF từ 470 đến 798 MHz. Giao diện người dùng trực quan dựa trên biểu tượng cung cấp tổng quan hệ thống đầy đủ thông qua màn hình TFT lớn. Được thiết kế cho hiệu quả phổ tối đa, EM 9046 có thể chứa an toàn tới 40 kênh trong cửa sổ tần số 24 MHz. Không còn cần tính toán điều chế phức tạp - tần số hoạt động giờ đây có thể được phân bổ đều. Nhiều tùy chọn kết nối cho phép tích hợp dễ dàng vào cơ sở hạ tầng âm thanh và IT hiện có. Các module thu cũng có thể được thay thế để nâng cấp và bảo trì, làm cho DIGITAL 9000 trở thành một khoản đầu tư bền vững.
TÍNH NĂNG
-
Thiết lập nhanh chóng và vận hành dễ dàng với cái nhìn tổng quan về hệ thống xuất sắc
-
Hệ thống thu 8 kênh dạng module - có thể điều chỉnh tần số từ 470 đến 798 MHz
-
Tự động bù trừ tổn thất cáp RF
-
Có cổng nối tiếp anten để ghép nối tối đa 4 thiết bị hệ thống
-
Bộ phân tích phổ đồ họa tích hợp và máy ghi mức RF
-
Module đầu ra analog và AES 3 với khả năng chia tín hiệu lên đến 1:6
-
Truyền âm thanh kỹ thuật số không nén
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số kênh thu | 8 |
Nguyên lý thu | Siêu dị tần kép |
Diversity | True bit diversity |
Dải tần số | 470 - 934 MHz |
Độ nhạy | Chế độ "HD": −86 dBm Chế độ "LR": −100 dBm |
Điện áp đầu ra âm thanh | XLR cân bằng, -10 dBu đến +18 dBu theo bước 1 dB (2 kΩ) |
Đầu ra âm thanh số | AES3-2003, XLR-3, 44.1 kHz; 48 kHz; 88.2 kHz hoặc 96 kHz, 24 bit, có thể đồng bộ ngoài 8 ổ cắm XLR-3 và 1 ổ cắm đa lõi/sub-D (25 chân) |
Ổ cắm đầu ra âm thanh | Có thể trang bị 2 module âm thanh, analog (AAO), digital (DAO) hoặc hỗn hợp 8 ổ cắm XLR-3 và 1 ổ cắm multicore/sub-D (25 chân) cho mỗi module âm thanh |
Đầu ra tai nghe | 2 x 100 mW tại 32 Ω, chống đoản mạch |
Đầu vào anten | ổ cắm loại N (50 Ω) |
Đầu ra nối tiếp | 2 ổ cắm loại N (50 Ω), khuếch đại: 11 dB ±0.5 dB (liên quan đến đầu vào khuếch đại) |
Số bộ thu có thể nối tiếp (HF) | tối đa 4 EM 9046 (32 kênh) |
Nguồn khuếch đại | 12 V, tối đa 200 mA mỗi cái qua ổ cắm ăng-ten, chống đoản mạch |
Đầu vào word clock | BNC, 75 Ω, cân bằng biến áp, AC-coupled Dải điện áp đầu vào: 200 mV ... 5 Vpp Điện áp đầu vào tối đa: 15 V (DC + AC) |
Đầu ra word clock | BNC, 75 Ω, AC-coupled Điện áp đầu ra: 3.0 Vpp ±500 mV tại trở kháng nguồn 75 Ω |
Tần số lấy mẫu word clock | 44.1 kHz; 48 kHz; 88.2 kHz hoặc 96 kHz |
Mạng | IEEE 802.3-2002 (10/100 Mbit/s), kết nối RJ-45 có che chắn |
Nguồn điện | 100 - 240 V ~, 50/60 Hz |
Công suất tiêu thụ | tối đa 250 W |
Phích cắm điện | 3 chân, lớp bảo vệ I theo IEC/EN 60320-1 |
Kích thước (CxRxS không tính tay cầm) | 177 x 449 x 496 mm |
Trọng lượng | khoảng 17 kg (trang bị đầy đủ với 1 AAO, 1 DAO, 8 DRX) |
CÓ GÌ TRONG HỘP
- EM 9046
- 3 dây cáp nguồn (có phích cắm EU, UK và US)
- 1 cáp Ethernet CAT 5
- 1 Hướng dẫn sử dụng
- 1 đĩa CD-ROM có Trình quản lý hệ thống không dây (WSM)
- 1 CD ROM có hướng dẫn sử dụng