KK 133 NX Đầu Micro Condenser Neumann
Tính năng nổi bật
Neumann KK133nx omni-directional diffuse-field equalized condenser microphone capsule for use with KMA / KMD output stage, incl. SBK133 sound diffraction sphere, nextel black
KK 133 là một bộ chuyển đổi áp suất được cân bằng trường khuếch tán, với phần tăng âm trường tự do ở dải cao (4-5 dB tại 12 kHz). Dựa trên thiết kế kỹ thuật của dòng microphone huyền thoại Neumann M 50 và mẫu kế nhiệm M 150, màng diaphragm siêu mỏng của KK 133 được chế tạo từ titanium và chỉ cách backplate (cũng bằng titanium) vài micron. Capsule KK 133 đạt được tốc độ đáp ứng transient cực nhanh với độ chính xác chưa từng có.
Quả cầu khuếch tán âm thanh SBK 133 đi kèm (có thể tháo rời) tạo ra sự gia tăng áp suất âm sớm và nhẹ nhàng hơn cho dải trung đến cao. Nhờ đó, tính định hướng ở dải cao được tăng lên giống như một capsule cardioid, trong khi bản chất pressure transducer của KK 133 vẫn duy trì khả năng truyền tải âm bass tuyến tính đến các tần số thấp nhất mà không gặp hiện tượng proximity effect.
Việc kết hợp capsule KK 133 với bộ khuếch đại đầu ra analog KM A chỉ là một trong vô số tùy chọn trong hệ thống microphone tụ màng nhỏ mô-đun Neumann KM A/D. Với 8 capsule khác nhau (từ KK 120 đến KK 185) có thể ghép nối với bộ khuếch đại đầu ra analog (KM A) hoặc bộ khuếch đại đầu ra kỹ thuật số chuẩn AES42 (KM D). Bộ phụ kiện đầy đủ giúp hệ thống dễ dàng thích nghi với đa dạng ứng dụng thực tế.
Đặc điểm sản phẩm
Nguyên lý hoạt động âm học | Pressure transducer |
Hướng thu | Omni, cân bằng trường khuếch tán |
Dải tần số | 20 Hz đến 20 kHz |
Độ nhạy tại 1 kHz với tải 1 kOhm | 15 mV/Pa |
Trở kháng danh định | 50 Ohms |
Trở kháng tải danh định | 1000 Ohms |
Mức ồn tương đương, CCIR | 28 dB |
Mức ồn tương đương, A-weighted | 15 dB-A |
Mức SPL tối đa với THD 0,5% | 138 dB |
Mức SPL tối đa với THD 0,5% (có suy giảm đầu vào) | 148 dB |
Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu, CCIR (tham chiếu 94 dB SPL) | 66 dB |
Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu, A-weighted (tham chiếu 94 dB SPL) | 79 dB |
Điện áp nguồn (P48, IEC 61938) | 48 V |
Dòng tiêu thụ (P48, IEC 61938) | Tối đa 3,5 mA |
Đầu nối tương thích | XLR 3 F |
Trọng lượng (bộ khuếch đại đầu ra) | 70 g |
Trọng lượng (chỉ capsule) | 49 g |
Đường kính | 22 mm |
Chiều dài (chỉ capsule) | 38 mm |
Chiều dài (toàn bộ microphone) | 128 mm |