IQ15 Loa Full Liền Công Suất 2.500w Ultranet DSP Turbosound
Tính năng nổi bật
Loa Full Turbosound IQ15 Tích hợp công suất lớn, thích hợp cho nhà hàng tiệc cưới, beerclub, resort, các buổi biễu diễn ngoài trời ...
Thông Số Kỹ Thuật
- Loa Full 2 Way Liền Công Suất dễ dàng lắp đặt hoặc di chuyển
- Công suất 2500 Watt với bộ Khuếch Đại (Amplifier) Class - D công nghệ lark Teknik
- Bộ xử lý tín hiệu Digital (DSP) của Klark Teknik để tinh chỉnh và kiểm soát toàn bộ hệ thống
- Thùng loa được thiết kế theo tiêu chuẩn của ngành công nghiệp âm thanh
- Kết nối mạng ULTRANET cho phép người dùng kết nối các thiết bị âm thanh khác có hỗ trợ ULTRANET
- Củ loa Full 15'' được thiết kế đặc biệt cho ra âm sắc chi tiết và rõ ràng
- Củ loa Treble nén 1'' với coil loa chất liệu nhôm bọc đồng giúp loa xử lý được những tần số cực kì cao và sắc nét
- Màn hình hiển thị LCD cho phép người dùng dễ dàng tinh chỉnh
Tính năng sản phẩm
iQ15
Loa Full Liền Công Suất 2500W IQ15 là 1 mẫu loa phù hợp với đa số mục đích âm thanh di động hoặc lắp đặt cố định, biểu diễn văn nghệ hoặc phát biểu ... với loa Full 10'' được thiết kế đặc biệt cho ra âm sắc chi tiết và rõ ràng và loa Treble nén 1'' với coil loa nhôm bọc đồng cho phép loa xử lý được những tần số cực kì cao và sắc nét
Kết hợp với bộ khuếch đại (Amplifier) Class - D đến từ Klark Teknik, Loa IQ15 có công suất loa phát ra lên đến 2500 Watt
Cùng với bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số (DSP) của Klark Teknik người dùng có thể kiểm soát và tinh chỉnh toàn bộ thông số của loa như: Equalizer, Limiter, Delay, Position, Crossover
Klark Teknik cũng đã phát triển công nghệ Spatial Contour Control (SCC) giúp người dùng dễ dàng kiểm soát tần số phản hồi do vị trí đặt loa, Chức năng cao cấp này giúp người dùng có thể bù đắp lại những tần số bị hụt do bị hấp thụ bởi tường, sàn nhà hoặc trần
Ở mặt sau của loa có panel để người dùng tinh chỉnh, bao gồm màn hình LCD, Nút chỉnh Gain cho Channel A và B, và các nút điều hướng cho phép người dùng có thể tinh chỉnh những chức năng như: EQ,Model Loa, SCC,Crossover và Feedback Control, đi kèm với 2 đường input jack combo XLR/6 Ly còn có 2 đường Output tương ứng 2 kênh và 1 đường Output Mix, Loa iQ15 có thêm tính năng chuyển tín hiệu input Mic/Line cùng với đèn LED báo tín hiệu từng kênhLoa iQ15 còn có thêm tính năng hỗ trợ mạng ULTRANET, cho phép người dùng có thể sử dụng dây mạng Ethernet (CAT5, CAT6) để truyền nhiều luồng tính hiệu âm thanh và thông tin giữa các thiết bị có hỗ trợ ULTRANET như Mixer hoặc các thiết bị khác ... Hệ thống tín hiệu kỹ thuật số này không những loại bỏ được những vấn đề như nhiễu sóng RFI UHF thường gặp ở hệ thống Analog mà còn giảm thiểu bớt khoảng thời gian setup và lắt đặt 1 cách hiệu quả, Đi kèm với 1 cổng USB cho phép kết nối từ xa với PC hoặc Laptop để hiệu chỉnh hoặc nâng cấp phần mềm (Firmware) Thùng loa được thiết kế siêu nhẹ với chất liệu composite cốt sợi thuỷ tinh cùng với lưới thép và sơn tĩnh điện cùng nhiều điểm giằng bên trong tạo ra 1 thiết kế vô cùng chắc chắn, có thể lắp đặt cố định 1 chỗ vĩnh viễn, đi kèm với 2 góc móc loa theo chiều thẳng đứng hoặc nghiêng xuống để tối ưu độ phủ của loa và người nghe. Kết nối nguồn vào và link được làm theo tiêu chuẩn của kết nối Neutrik powerCON*
Đặc Điểm Kỹ Thuật
Đặc Điểm Kỹ Thuật
System
System
Tần số Đáp Ứng
50 Hz – 18 kHz ±3 Db
42 Hz – 20 kHz -10 dB
Độ Phủ thông thường
75° H x 55° V @ -6 dB points
Công Suất Cực Đại
132 dB peak
Crossover type
Active
Kích Thước Củ Loa
1 x 15" (387 mm) LF driver
1 x 1" (25.4 mm) HF compression driver
Limiter
Independent HF, LF, peak and rms
Tần số Đáp Ứng |
50 Hz – 18 kHz ±3 Db |
Độ Phủ thông thường |
75° H x 55° V @ -6 dB points |
Công Suất Cực Đại |
132 dB peak |
Crossover type |
Active |
Kích Thước Củ Loa |
1 x 15" (387 mm) LF driver |
Limiter |
Independent HF, LF, peak and rms |
Amplifier
Công suất cực đại
2,500 W
Loại Công Suất
Class-D
Mạch Bảo Vệ
Short circuit, open circuit, thermal
Công suất cực đại |
2,500 W |
Loại Công Suất |
Class-D |
Mạch Bảo Vệ |
Short circuit, open circuit, thermal |
Cổng Kết Nối
Input A / B
2 x combo jack/XLR
Độ Nhạy
Line +4 dBu, mic -22 dBu, switchable
Trở Kháng Đầu Vào
20 kO unbalanced, 40 kO balanced
Tín hiệu tối đa đầu vào
+21 dBu
Output A / B
2 x XLR Linked to input
Mix output
XLR, balanced
Trở Kháng Đầu Ra
100 O unbalanced, 200 O balanced
Ultranet input/link
2 x RJ45
Nguồn vào/ Link
Neutrik powerCON input 20A and link 15A
Input A / B |
2 x combo jack/XLR |
Độ Nhạy |
Line +4 dBu, mic -22 dBu, switchable |
Trở Kháng Đầu Vào |
20 kO unbalanced, 40 kO balanced |
Tín hiệu tối đa đầu vào |
+21 dBu |
Output A / B |
2 x XLR Linked to input |
Mix output |
XLR, balanced |
Trở Kháng Đầu Ra |
100 O unbalanced, 200 O balanced |
Ultranet input/link |
2 x RJ45 |
Nguồn vào/ Link |
Neutrik powerCON input 20A and link 15A |
Controls
DSP
2 x gain controls (channels A and B)
2 x Line/Mic switch
Mixer section
2 x gain controls (channels A and B)
2 x Line/Mic switch
DSP |
2 x gain controls (channels A and B) |
Mixer section |
2 x gain controls (channels A and B) |
Tính Năng DSP
Factory EQ presets
Positioning, Sound mode, Sound modeling, FBQ
Display
LCD 128 x 32, blue backlit
Delay
0 - 300 ms
Equalisation
High and low shelving EQ
2 x parametric EQ
Limiter
Zero attack input limiter
Presets
20 total presets, 19 user-definable
Crossover
High Pass L-R 24 dB/oct
Protection
Lock-out function for all settings
Factory EQ presets |
Positioning, Sound mode, Sound modeling, FBQ |
Display |
LCD 128 x 32, blue backlit |
Delay |
0 - 300 ms |
Equalisation |
High and low shelving EQ |
Limiter |
Zero attack input limiter |
Presets |
20 total presets, 19 user-definable |
Crossover |
High Pass L-R 24 dB/oct |
Protection |
Lock-out function for all settings |
Ultranet Digital Network
System
Cabling
System |
|
Cabling |
|
Power Supply
Power consumption
150 W @ 1/8 max power
Voltage (fuses)
Power consumption |
150 W @ 1/8 max power |
Voltage (fuses) |
|
Kích thước Loa
Chiều Dài/Rộng/Cao
711 x 450 x 381 mm (27.9 x 17.7 x 15.0")
Cân Nặng
26.1 kg (57 lbs)
Chất Liệu
Injection-moulded polypropylene enclosure
Màu Sơn
Black painted
Chất Liệu Sơn
Powder coated perforated steel
Lỗ Treo Loa
M10 x 3 points
Chiều Dài/Rộng/Cao |
711 x 450 x 381 mm (27.9 x 17.7 x 15.0") |
Cân Nặng |
26.1 kg (57 lbs) |
Chất Liệu |
Injection-moulded polypropylene enclosure |
Màu Sơn |
Black painted |
Chất Liệu Sơn |
Powder coated perforated steel |
Lỗ Treo Loa |
M10 x 3 points |
Phụ Kiện
IQ15-WB Steel wall bracket
|
IQ15-WB Steel wall bracket |