NuQ102-AN Loa Full Liền Công Suất Turbosound
Tính năng nổi bật
Loa Full Turbosound NuQ-102AN Tích hợp công suất 600 Watts, thích hợp cho nhà hàng tiệc cưới, beerclub, resort, các buổi biễu diễn ngoài trời ...
Thông Số Kỹ Thuật
-
LOA Full 2 Way liền công suất dễ dàng lắp đặt hoặc di chuyển
-
Công suất 600 Watt với bộ khuếch đại Class-D từ Klark Teknik
-
Bộ xử lý tín hiệu DSP cho phép tinh chỉnh và kiểm soát toàn bộ hệ thống
-
Kết nối mạng ULTRANET hỗ trợ liên kết với các thiết bị tương thích
-
củ loa Full 10'' thiết kế đặc biệt cho âm sắc chi tiết và rõ ràng
-
Củ loa Treble nén từ Neodymium 1'' với coil nhôm xử lý tần số cao sắc nét
-
Dễ dàng chỉnh góc Loa đứng hoặc nằm nhờ họng loa hình elip hội tụ
-
Màn hình LCD cho phép người dùng tinh chỉnh chính xác
-
Hỗ trợ phần mềm điều khiển từ xa với PC
-
Thùng loa từ ván ép bạch dương 12 mm phủ sơn nhám chống trầy
-
Lưới thép đục lỗ sơn tĩnh điện
-
Tích hợp lỗ cắm 35 mm và tay cầm
-
Nguồn vào kết nối chuẩn powerCON*
-
Bảo hành 1 năm
-
Thiết kế và chế tạo tại Vương Quốc Anh
NuQ102-AN
Loa Full 2 Way liền công suất 600W NuQ102-AN phù hợp cho đa dạng mục đích âm thanh di động, lắp đặt cố định, biểu diễn văn nghệ hoặc phát biểu. Hoạt động độc lập không cần controller, tối ưu cho FOH, sidefill và loa rải delay.
Loa có 1 củ loa Full 10'' hành trình dài cho độ nhạy cao, kết hợp treble nén từ Neodymium 1'' gắn vào họng loa elip hội tụ, cho phép treo hoặc đặt loa đứng/nằm linh hoạt.
Amplifier Class-D từ Klark Teknik cho công suất 600W. DSP tích hợp cho phép chỉnh Equalizer, Limiter, Delay, Position, Crossover...
Mặt sau gồm màn hình LCD, nút Gain cho Channel A/B, nút điều hướng, 2 ngõ vào combo XLR/6.35mm, 2 ngõ Output, 1 ngõ Output Mix, chế độ Mic/Line và đèn LED báo tín hiệu.
Hỗ trợ ULTRANET truyền tín hiệu số qua Ethernet, giảm nhiễu RFI/UHF và rút ngắn thời gian setup. Kèm cổng USB kết nối PC để chỉnh sửa hoặc nâng cấp firmware.
Thùng loa phủ sơn nhám, gỗ bạch dương 12 mm hình thang, ốc treo ẩn, lỗ cắm 35 mm và tay cầm tiện dụng. Nguồn vào và link theo chuẩn powerCON*.
Đặc Điểm Kỹ Thuật
|
Tần số đáp ứng |
55 Hz – 18 kHz ±3 dB 50 Hz – 20 kHz -10 dB |
|
Độ phủ thông thường |
100° H x 60° V @ -6 dB, xoay được |
|
Công suất cực đại |
122 dB peak |
| Crossover Type | Active |
|
Kích thước Củ loa |
1 x 10" LF 1 x 1" HF compression driver |
| Limiter | Independent HF, LF, peak và RMS |
Amplifier
|
Công suất cực đại |
600 W |
|
Loại công suất |
Class-D |
|
Mạch bảo vệ |
Short circuit, thermal |
Cổng Kết Nối
| Input / Link | 1 x Combo Jack/XLR, 1 x XLR |
| Ultranet input / link | 2 x RJ45 |
| Nguồn vào / Link | PowerCON 20A† |
Controls
| DSP | Encoder xoay nhấn + nút Process, Setup, Exit, Enter |
User DSP Functions
| Factory EQ Presets | Positioning, Sound mode, FBQ |
| Display | LCD 128 x 32 |
| Delay | 0 - 300 ms |
| Equalisation | High/Low shelving, 2× parametric EQ |
| Limiter | Zero attack input limiter |
| Presets | 20 presets (19 người dùng tùy chỉnh) |
| Crossover | High Pass L-R 24 dB/oct |
| Protection | Khóa toàn bộ thiết lập |
Ultranet Digital Network
| Digital processing | |
| System | |
| Cabling |
Power Supply
| Power consumption | 80 W @ 1/8 max power |
| Voltage (fuses) |
Kích thước Loa
|
Kích thước |
525 x 318 x 281 mm |
|
Cân nặng |
13.7 kg |
|
Chất liệu |
12 mm birch plywood |
|
Màu sơn |
Semi matt white |
|
Chất liệu lưới |
Powder-coated perforated steel |
|
Lỗ treo loa |
M10 x 8 points; M8 x 1 point |
Phụ Kiện
| NuQ102-SB swivel bracket NuQ102-EB extension bracket NuQ102-FY flying yoke |