VSX 10BP-WH Loa Sub Bass 25 Tannoy
Tính năng nổi bật
Loa siêu trầm Passive 10" dải tần gọn cho các hoạt động di động và lắp đặt ( màu trắng).
Đặc điểm kỹ thuật
Loa siêu trầm Passive dải tần gọn dành cho việc lắp đặt cố định và các hoạt động di động.Công suất liên tục 2000Watts, công suất cực đại đạt 8000Watts.
Trang bị củ loa Woofer 10" có khả năng mở rộng dải trầm xuống dưới 40Hz.
Cổng phản xạ kép cho mức áp suất âm thanh đạt cực đại với độ méo thấp.
Lý tưởng để phát nhạc nền cho các Club, Bar, rạp hát.
Khung loa được chế tạo từ các ván gỗ cao cấp.
Hoàn thiện bởi lớp sơn trắng nhám có độ bền cao.
Mặt trên của loa thiết kế điểm gắn nối VTH tuỳ chọn.
Tích hớp các điểm treo M10 cho phép cố định loa một cách dễ dàng.
Tay cầm công thái học được thiết kế ở mặt sau loa.
Trang bị jack kết nối Neutrik speakON NL4 và thanh kết nối input&output.
VSX 10BP-WH (màu trắng)
VSX 10BP-Wh là loa siêu trầm Passive 10" công suất 800 Watt, lý tưởng phù hợp cho nhiều ứng dụng hỗ trợ giọng nói và âm nhạc trong cả hệ thống âm thanh cố định, di động và lưu diễn. Tần số thấp tuyệt vời của VSX 10BP-WH tái tạo làm cho nó trở thành sự lựa chọn hoàn hảo để triển khai trong Club, Bar.
Hiệu suất âm thanh đáng kinh ngạc
Thiết kế hệ thống bandpass với cổng thoát hơi kép, VSX 10BP-WH trang bị củ loa trầm 10" giúp mở rộng dải âm trầm dưới 40HZ mang lại hiệu ứng âm trầm bùng nổ, mạnh mẽ. Khả năng phản hồi nhanh, chính xác cho loa VSX 10BP-WH tạo ra một lượng lớn dải âm trầm ổn định, cân bằng, chặt chẽ và hầu như không bị méo tiếng.
Cấu trúc thông dải hiệu quả
Cấu trúc bandpass có khả năng loại bỏ hiệu quả các dải tần cao và dải tần thấp không mong muốn, tạo ra âm trầm ở mức cực đại trong một dải tần cụ thể bằng cách tải âm thanh đến củ loa trầm. Khung loa được thiết kế theo cấu trúc trên nhằm tạo ra dải tần số thấp chặt chẽ, ổn định và các dài tần nằm bên ngoài bandpass sẽ bị suy giảm, cho độ méo thấp đảm bảo quá trình chuyển đổi âm thanh hiệu quả để sử dụng với loa toàn dải cho phép bạn mở rộng tần số âm trầm đối với hệ thống bao gồm loa siêu trầm VSX 10BP-WH với 1 hoặc 2 loa trên cao thuộc dòng VX.
Dễ dàng lắp đặt và di chuyển
Loa siêu tràm VSX 10Bp-WH có thể dễ dàng được triển khai trong nhiều cấu hình khác nhau, khi là loa sub đơn thuần được lắp đặt cố định nhờ tích hợp các điểm treo M10, khi lại là hệ thống loa toàn dải 2 hoặc 3 đường tiếng với điểm gắn nối VTH tuỳ chọn được thiết kế bên trên phù hớp với giá đỡ cho phép liên kết các loa dải tần trung-cao. Đôi với các hoạt động lưu diễn và di động, loa còn tích hợp thêm tay cầm thái học ở phía sau của loa giúp bạn di chuyển chúng một cách tiện lới và dễ dàng.
Kết cấu & kết nối
Được hoàn thiện bởi lớp sơn trắng nhám có độ bền cao, tủ loa được chế từ những ván ép cao cấp bên trong có hệ thống các thanh giằng. Mặt trước loa là lưới bằng thép đục lỗ, phủ sơn tĩnh điện, bên trong có lớp mút cách nhiệt. Phía sau loa là bảng điều khiển được trang bị cổng kết nối với jack Neutrik speakON NL4 và thanh kết nối input&output với loa siêu trầm khác hoặc loa vệ tinh toàn dải.
Thông số kỹ thuật
Hiệu suất
System Type | Subwoofer - Band pass |
Đáp tuyến (-3 dB) (1) | 42 Hz - 110 Hz |
Đáp tuyến (-10 dB) (1) | 36 Hz - 130 Hz |
Độ nhạy (1 W @ 1 m) (2) | 93 dB (1 W = 2.83 V for 8 ohms) |
Xử lý năng lượng | Average: 200 W Programme: 400 W Peak (10 ms): 800 W |
Bộ công suất khuếch đại được đề xuất | 400 W @ 8 Ohms |
Xếp loại áp suất âm thanh cực đại (2) | Average: 116 dB |
Trợ kháng | 8 Ohms |
Driver Complement | 250 mm (10") Bass driver |
Recommended Crossover | 80 Hz - 110 Hz, 24 dB / octave |
Recommended Crossover | Recommended high-pass filter 40 Hz, 24 dB / octave |
DISTORTION
10% Full Power (28.3 V) | 2nd Harmonic 50 Hz: 2.24%, 100 Hz: 0.17%3rd Harmonic 50 Hz: 1.95%, 100 Hz: 0.47% |
10% Full Power (28.3 V) | 2nd Harmonic 50 Hz: 0.67%, 100 Hz: 0.42%3rd Harmonic 50 Hz: 0.57%, 100 Hz: 0.49% |
Thiết kế
Enclosure | 61 litres, 15 mm ván gỗ bạch dương, có thanh giằng bên trong |
Kết nối | 2 x speakON NL4MP và thanh kết nối |
Fittings | 8 x M10 flying inserts (landscape mounting, portrait only if ground stacked) |
Fittings | 1 x Integrip carrying handle |
Kích thước (H x W x D) | 300 x 460 x 590 mm (11.8 x 18.1 x 23.2") |
Số lượng đóng gói | 1 |
Khối lượng (ea) | 18.5 kg (40.8 lbs) |
Trọng lượng vận chuyển | 22 kg (48.5 lbs) |