KH 805 AG Loa subwoofer kiểm âm Neumann
Tính năng nổi bật
KH 805 được trang bị bộ quản lý dải trầm (Bass Manager) 2.1/0.1 độc đáo có thể bypass, cho phép sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Thông số kỹ thuật
Mục |
Thông tin |
Nguồn điện chính |
Điện áp đầu vào: 220–240 / 100–120 V (chuyển đổi được); Tần số: 50/60 Hz |
Kích thước sản phẩm (C x R x S) |
360 x 330 x 645 mm (14.2" x 13" x 25.4") |
Điều kiện vận hành |
+10 °C đến +40 °C (+50 °F đến +104 °F); <90% RH, không ngưng tụ |
Điều kiện vận chuyển/lưu trữ |
-25 °C đến +70 °C (-13 °F đến 158 °F); <90% RH, không ngưng tụ |
Thể tích đóng gói |
0.189 m³ |
Dải tần đáp ứng ở trường tự do (±6 dB) |
17 … 600 Hz |
Dải tần đáp ứng ở trường tự do (±3 dB) |
18 … 300 Hz |
Độ ồn tự sinh ở 10 cm |
<20 dB(A) SPL (với gain đầu vào thiết lập 100 dB SPL cho 0 dBu) |
Đầu ra sóng sine (THD < 0.5% tại 1 m, half space) |
95 dB SPL (>45 Hz) |
Khả năng bass: SPL tối đa (half space, THD 3%, tại 1 m, trung bình 50–100 Hz) |
110.7 dB SPL |
SPL tối đa dài hạn với pink noise ở 2.3 m (single/pair full range) |
112 dB SPL |
Ngõ vào analog |
2 x XLR: cân bằng điện tử analog |
Trở kháng ngõ vào analog |
>13k Ohm |
Mức tín hiệu đầu vào tối đa |
+24 dBu |
Tỷ lệ khử chế độ chung (CMRR) |
>56 dB @ 15 kHz |
Điều khiển âm lượng |
NRC 1 (remote phần cứng) hoặc RS-232 |
Dải điều khiển âm lượng; độ phân giải |
118 dB; 0.25 dB |
Điều khiển gain đầu vào (độ nhạy) |
+2 … -12 dB |
Điều khiển mức đầu ra |
100 / 114 dB SPL (ở 1 m, dựa trên 0 dBu input) |
Thiết kế mạch điều khiển |
Analog, chủ động |
Tần số cắt phân tần |
80 Hz |
Độ dốc phân tần |
24 dB/oct; bậc 4 |
Mạch bảo vệ |
Peak limiter & thermo limiter |
Bộ lọc hạ tần (Infrasonic filter) |
6.5 Hz; 12 dB/oct |
Điều khiển từ xa |
Quản lý bass on/off qua foot switch tiêu chuẩn (tùy chọn) cổng 6.3 mm jack |
Hiển thị: On / Hoạt động bình thường |
LED xanh lá |
Hiển thị: Giới hạn / Clip / Lỗi / Bảo vệ / Boot Mute / Shut Down Mute |
LED đỏ |
Công suất ampli woofer (THD+N 10%) |
200 W |
Công suất ampli woofer (THD+N 0.1%) |
160 W |
Tiêu thụ điện năng (230 V / 100 V) - Full output |
280 W |
Vật liệu thùng loa |
Thùng gỗ, panel điện tử bằng nhôm |
Hoàn thiện bề mặt thùng; màu (trước/sau) |
Sơn phủ; anthracite metallic (RAL 7021) / đen (RAL 9005) |
Woofer |
265 mm (10"), có che chắn từ tính và lưới kim loại đen bảo vệ |
Thể tích tịnh bên trong |
76.6 lít |
Khối lượng sản phẩm |
26 kg (57 lbs 5 oz) |
Kích thước đóng gói (C x R x S) |
515 x 490 x 750 mm (20 1/4" x 19 1/4" x 29 1/2") |
Khối lượng đóng gói |
32.0 kg (70 lbs 9 oz) |
Bass Extension (Hz, -6 dB) |
17 Hz |
Mức đầu ra tối đa (dB SPL) |
116.7 dB SPL |
Khoảng cách nghe tối đa |
Lên đến 6 m |
Tiêu thụ điện năng (230 V / 100 V) - Idle |
14 W |
Diagrams
KH 810/870 - Lowcut
KH 805 with KH 120, Group Delay
KH 810/870 - Parametric - EQ
KH 805 with KH 120, Frequency Response
KH 805 with KH 310, Group Delay
KH 805 with KH 310, Frequency Response
KH 810 - Maximum SPL at 1m (Red: 3% THD, Blue: 1% THD)
KH 810 - Harmonic Distortion at 95 dB SP (Blue: THD, Red: 2nd harmonic, Green: 3rd harmonic)
Giải pháp tối ưu cho ứng dụng stereo
KH 805 được trang bị bộ quản lý dải trầm (Bass Manager) 2.1/0.1 độc đáo có thể bypass, cho phép sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Thiết bị hỗ trợ bốn chế độ định tuyến LFE nhằm đảm bảo tính linh hoạt tối đa. Bộ phân tần bậc bốn (Fourth-order crossovers) và các tùy chỉnh âm học thích ứng giúp hệ thống tích hợp liền mạch, đồng thời chức năng quản lý dải trầm có thể được điều khiển từ xa.
Dựa trên hiệu suất âm học xuất sắc của KH 810, KH 805 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng stereo, ví dụ khi kết hợp cùng KH 80 DSP, KH 120 hoặc KH 310.
Subwoofer KH 805 được thiết kế để bổ sung cho dải sản phẩm monitor phong phú của Neumann, có thể sử dụng trong phòng thu âm nhạc, phát thanh và hậu kỳ cho các công việc tracking, mixing và mastering.
Ứng dụng
-
Tăng SPL tối đa của loa lên đến 8 dB
-
Giảm méo hài và méo xuyên điều chế của loa
-
Tái tạo kênh LFE
-
Tái tạo tín hiệu “Sub” từ nguồn đa kênh có quản lý dải trầm
-
Tạo hệ thống Plane Wave Bass Array™
-
Hoạt động như phần mở rộng cho hệ thống subwoofer dòng KH
Tính năng nổi bật
(1) Thiết kế thùng loa mô phỏng cơ học bằng máy tính sử dụng vật liệu Low Resonance Integral Molding™ (LRIM™)
-
Thùng gỗ với lớp sơn phủ bền chắc và chân cao su cách ly mật độ cao
-
Tính tự triệt tiêu rung động vượt trội, giảm cộng hưởng thùng loa
-
Không có hiện tượng sóng đứng bên trong thùng
-
Hạn chế cộng hưởng thùng
(2) Driver bass composite sandwich hành trình dài, do Neumann phát triển in-house, với Extremely Linear Force Factor™ (ELFF™), chống nhiễu từ, khung đúc nhôm tối ưu luồng khí và lưới bảo vệ chắc chắn
-
Giảm rung vỡ mode, mang lại độ méo thấp ngay cả ở mức âm cao
-
Motor tuyến tính dạng piston, méo hài cực thấp ngay cả khi excursion lớn
-
Giảm tiếng gió và cải thiện độ cân bằng chuyển động nón loa
-
Lưới bảo vệ tránh hư hại cơ học
(3) Cổng bass reflex dung lượng lớn, tối ưu luồng khí
-
Đáp ứng transient bass nhanh
-
Giảm nén bass ở mức công suất cao
-
Có thể lắp flush-mount
(4) Bộ quản lý dải trầm 2.0/0.1
-
Hỗ trợ ứng dụng stereo và hệ thống có quản lý dải trầm ngoài
-
Bộ phân tần chủ động 80 Hz bậc 4 có thể bypass, đảm bảo tương thích tối đa với hệ thống nghe dân dụng
-
Giúp loa chính hoạt động lớn hơn và ít méo hơn
(5) Bốn chế độ định tuyến
-
Bass management cho kênh phải
-
LFE chỉ đến subwoofer, tối đa 120 Hz
-
Wide: dành cho hệ thống đa kênh có bass management trong nguồn phát
-
Daisy chain: cho mảng subwoofer
(6) Ngõ vào/ngõ ra analog balanced XLR điện tử
-
Tương thích tiêu chuẩn với thiết bị chuyên nghiệp
-
Ngõ ra daisy chain cho mảng subwoofer
(7) Điều chỉnh gain đầu vào và mức đầu ra linh hoạt
-
Dễ dàng kết nối với nhiều nguồn tín hiệu
-
Điều khiển pha 8 vị trí, low cut liên tục và equalizer tham số
-
Equalizer tham số có thể bypass khi không cần thiết
(8) Bộ nguồn chuyển mạch đa năng (100 … 240 V)
-
Một phiên bản dùng cho mọi quốc gia, hoạt động ổn định ngay cả khi nguồn điện kém chất lượng
(9) Ground lift
-
Giảm nhiễu trong môi trường điện nhiễu cao và loại bỏ vòng lặp mass
(10) Mạch khuếch đại sinh nhiệt thấp, headroom lớn, giới hạn nhiệt độ quá tải
-
Đáp ứng transient cải thiện
-
Đảm bảo độ tin cậy và an toàn
-
Bộ giới hạn nhiệt nhanh bảo vệ voice coil và ampli công suất
-
Giới hạn clip mềm và excursion
-
Tăng độ tin cậy của hệ thống
-
Khai thác tối đa hiệu suất hệ thống
(11) Linh hoạt lắp đặt
-
Điện tử có thể tháo rời (REK 3) để thuận tiện khi lắp đặt, giảm dây cáp và dễ sử dụng